United States Dollar

Mã ISO 4217 USD
Ngân hàng trung ương Cục Dự trữ Liên bang
Website https://www.usmint.gov
Sử dụng tại Hoa Kỳ, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh,[1] Quần đảo Virgin thuộc Anh, Đông Timor, Zimbabwe, Ecuador, El Salvador, Quần đảo Marshall, Micronesia, Palau, Panama, Quần đảo Turks và Caicos, và Vùng quốc hải Hoa Kỳ
Lạm phát 2.5% (tính riêng tại Mỹ)
Nguồn The World Factbook, 2006 est.
Được neo vào AWG, BSD, BHD, BBD, BZD, BMD, KYD, CUC, DJF, XCD, ERN, JOD, LBP, MVR, ANG, OMR, QAR, SAR, AED
1/10 dime (mười xu)
1/100 một xu
1/1000 Mill
Ký hiệu $ or US$
một xu ¢ or c
Mill
Tên gọi khác Buck, Clam, Dead President, Dough, Bone, Coin, Cheddar, Frog, Ducket, Cabbage, Skrilla, Cash Money, Green, Potato, Cash, and Greenback., còn gọi là PesoPuerto Rico.
Thường dùng $1, $5, $10, $20,$50, $100
Ít dùng Vẫn còn lưu hành: $2,
Không còn lưu hành: $500, $1,000, $5,000, $10,000, $100,000
Nơi in tiền Cục Ấn loát Bộ Ngân khố
Nơi đúc tiền Cục đúc tiền kim loại Hoa Kỳ